Bảo hành 12 tháng
Công ty tài chính | ACS VIỆT NAM |
HOME CREDIT |
HD SÀI GÒN |
Trả trước |
12,899,000₫
|
12,899,000₫
|
12,899,000₫
|
Số tháng trả góp | 6 tháng | 6 tháng | 6 tháng |
Còn lại | 116,090,997₫ | 116,090,997₫ | 116,090,997₫ |
Giấy tờ cần có |
CMND + Hộ khẩu + Hóa đơn điện.
|
CMND + Bằng lái xe / hộ khẩu.
|
CMND + Bằng lái xe.
|
Tổng tiền phải trả | |||
Góp hàng tháng | |||
Ghi chú | Trả góp với ACS Việt Nam. Phải chứng minh thu nhập. | Trả góp với HomeCredit. Giấy tờ cần có: CMND + Bằng lái xe / hộ khẩu | Trả góp với HD Sài Gòn. Giấy tờ cần có: CMND + Bằng lái xe. |
Leica Q2
Leica Camera AG trân trọng giới thiệu máy ảnh Leica Q2 – thế hệ tiếp theo của dòng máy ảnh Leica Q. Leica Q2 mang những đặc tính hiệu suất cùng thiết kế thanh lịch vượt thời gian của chiếc máy thế hệ trước và cung cấp một loạt các tính năng mới: cảm biến full-frame (47.3 MP) mới được phát triển, ống kính tiêu cự cố định khẩu độ lớn Leica Summilux 28mm f/1.7 ASPH. lấy nét tự động tốc độ cao và công nghệ kính ngắm OLED EVF tân tiến. Đây là chiếc máy ảnh duy nhất trong cùng phân khúc có lớp vỏ chống bụi, tia nước để trở thành chiếc máy lý tưởng, sẵn sàng cho mọi điều kiện thời tiết.
Máy ảnh Leica Q2 được trang bị cảm biến fullframe 47.3 triệu điểm ảnh có thể vừa quay video 4K và vừa chụp cùng lúc với mức ISO lên với 50,000. Kết hợp cùng ống kính Leica Summilux 28mm f/1.7 ASPH., Leica Q2 tạo ra những bức ảnh có chất lượng vượt trội. Độ mở lớn nhất f/1.7 đảm bảo chất lượng ảnh ngay cả trong những trường hợp ánh sáng khó nhất. Với những tính năng đặc biệt trên, Leica Q2 trở thành người bạn đồng hành hoàn hảo trong mọi thể loại nhiếp ảnh từ đường phố, kiến trúc, phong cảnh cho đến chân dung. Vòng xoay vật lý trên ống kính cho phép lựa chọn giữa lấy nét bằng tay hoặc lấy nét tự động và dễ dàng chuyển sang chế độ chụp cận Macro với khoảng lấy nét gần ở 17cm. Chức năng này mở rộng khả năng tự do sáng tạo cho người dùng trong mọi tình huống chụp.
Nhờ sự mở rộng tỉ lệ zoom kỹ thuật số lên tới 75mm, giờ đây người dùng có thể tận hưởng sự linh hoạt hơn nữa để tạo ra các bức ảnh chân dung có chiều sâu. Bên cạnh tiêu cự ban đầu 28mm của ống kính, các hệ số crop có thể được lựa chọn để mô phỏng các tiêu cự 35mm, 50mm, 75mm. Khung hình crop sẽ được hiển thị dưới dạng khung sáng trong ống ngắm và màn hình hiển thị. Hình crop sẽ được lưu dưới định dạng ảnh JPEG với độ phân giải giảm tương ứng 47.3 megapixels, 30 megapixels, 14.7 megapixels hoặc 6.6 megapixels. Đồng thời, khi chọn chế độ lưu ảnh cả file RAW và file JPEG, ảnh với tiêu cự nguyên gốc luôn được lưu với định dạng DNG, độ phân giải 47.3 megapixels.
Leica Q2 được trang bị ống ngắm điện tử OLED độ phân giải cao mới nhất lên tới 3.68 megapixels, cung cấp khả năng kiểm soát toàn diện đối tượng mọi lúc, độ tương phản và độ sâu hình ảnh được cải thiện đáng kể. Đây là nâng cấp đáng kể so với công nghệ LCD cho viewfinder. Mặc dù độ phân giải kính ngắm được nâng cao, nhưng độ hao pin của máy ảnh được giảm tải. Kính ngắm được kích hoạt ngay khi máy ảnh được đưa lên mắt và hiển thị đối tượng một cách chân thực mà không có bất kỳ độ trễ nào.
Tốc độ lấy nét tự động của Leica Q2 lên tới 0,15 giây, nhanh nhất trong cùng phân khúc máy ảnh full-frame gắn liền ống kính. Những cải tiến liên tục cho bộ xử lý từ gia đình Maestro II (tương như như trên Leica S) cho phép tốc độ chụp cao hơn với con số ấn tượng 10 khung hình trên giây tại độ phân giải lớn nhất 47.3 MP, đảm bảo mọi khoảnh khắc thực sự tuyệt vời trong cuộc sống sẽ không bao giờ bị bỏ lỡ. Sự sáng tạo dành cho người dùng đã được mở rộng trong chế độ video với độ phân giải 4K. Các bản video chân thực, sống động có thể được ghi lại với độ phân giải 3840 x 2160 pixel (4K) tại tốc độ 30 hoặc 24 khung hình trên giây hoặc ở độ phân giải Full HD quen thuộc tại 120, 60, 30 hoặc 24 khung hình mỗi giây. Kết hợp với Leica FOTOs App, chức năng Wi-Fi tích hợp của máy ảnh giúp bạn có thể nhanh chóng và dễ dàng chia sẻ hình ảnh và video trên mạng xã hội, thay đổi nhiều cài đặt camera từ điện thoại thông minh hoặc thậm chí điều khiển chụp ảnh từ xa với Leica Q2. Bên cạnh đó, Bluetooth LE (Low Energy: Năng lượng thấp) trên máy sẽ thiết lập kết nối vĩnh viễn giữa máy ảnh và điện thoại thông minh.
Thiết kế của Leica Q cũng mang truyền thống của Leica: tối giản và giữ lại những chức năng thiết yếu. Chất lượng “Made in Germany” đảm bảo rằng chỉ những vật liệu tốt nhất và đàn hồi nhất mới được sử dụng trong quá trình chế tác. Nút tựa ngón cái đặc biệt và lớp da hoa văn kim cương tinh xảo đảm trên Leica Q2 tạo độ bám tối ưu và làm nổi bật sự hài hoà hoàn hảo giữa ngoại hình và chức năng. Một điểm độc đáo nữa nằm là vòng chỉnh cận – viễn của Q2 được thiết kế lại, tách ra khỏi ống ngắm. Trong thiết kế mới này, người dùng cần một thao tác ấn nút để điều chỉnh độ cận - viễn, tránh vòng quay ngoài ý muốn trong quá trình sử dụng máy. Khác với Leica Q, nút bấm chụp của Q2 chỉ có nấc On và Off, chức năng chụp liên tiếp được loại bỏ trên phím vật lí và được đưa vào Menu.
Một loạt các phụ kiện tuỳ chọn cũng có sẵn cho Leica Q2. Bao gồm: bộ bao da và dây đeo da cao cấp với màu đen và nâu, bên cạnh đó là phiên bản thời trang với các màu đỏ và hồng. Túi vải mềm canvas dòng ‘Ettas’ mang kiểu dáng thanh lịch cho các mẫu máy ảnh Leica khác nhau cũng sẽ được ra mắt cùng ngày với Leica Q2. Những mẫu túi đầu tiên có các màu ‘xanh đêm, ‘xám đá’ và màu đỏ, các phiên bản màu khác sẽ được ra mắt sau đó. Bộ phụ kiện cũng bao gồm các thiết bị kỹ thuật cho Leica Q2 như đèn flash Leica SF 40, SF 60, bộ điều khiển flash từ xa SF C1, nút tựa ngón tay cái và báng cầm. Tất cả các phụ kiện đều được thiết kế để kết hợp hoàn hảo với máy ảnh, hỗ trợ người dùng sử dụng máy ảnh một cách dễ dàng nhất và được sản xuất từ các vật liệu tốt nhất để đảm bảo độ tin cậy và tuổi thọ sử dụng.
Camera type |
| 35mm digital compact camera, fixed prime lens |
Format / aspect ratio |
| 24 x 36 mm / 3:2 |
Lens |
| Leica Summilux 28mm f/1.7 ASPH, 11 elements in 9 groups, 3 aspherical elements |
Digital zoom |
| 28mm, 35mm, 50mm, 75mm |
Image stabilization |
| Optical shake compensation system for still picture and video exposures |
Aperture range |
| 1.7 to 16 in 1⁄3 EV increments |
Image sensor/resolution |
| Full frame CMOS sensor, 50.4/47.3 million pixels (total/effective) |
Dynamic range |
| 13 stops |
Color depth |
| 14-bit |
Photo file formats |
|
|
Selectable |
| DNG, DNG + JPEG, JPEG |
DNG/JPEG resolution |
|
|
DNG |
| 8368x5584 46.7MP |
JPG – L |
|
|
28mm (native) |
| 8368x5584 46.7MP (47) |
35mm (digital zoom) |
| 6704x4472 30.0MP (30) |
50mm (digital zoom) |
| 4668x3128 14.7MP (15) |
75mm (digital zoom) |
| 3136x2096 6.6MP (7) |
JPG – M |
|
|
28mm (native) |
| 6000x4000 24MP (24) |
35mm (digital zoom) |
| 4800x3200 15.4MP (15) |
50mm (digital zoom) |
| 3360x2240 7.4MP (8) |
75mm (digital zoom) |
| 2240x1496 3.4MP (3) |
JPG – S |
|
|
28mm (native) |
| 4272x2848 12.2MP (12) |
35mm (digital zoom) |
| 3424x2288 7.8MP (8) |
50mm (digital zoom) |
| 2400x1600 3.8MP (4) |
75mm (digital zoom) |
| 1600x1072 1.7MP (2) |
Video recording formats |
| MP4 (Cine 4K- 4096x2160 / 4K(UHD) – 3840x2160 /Full HD – 1920x1080) |
Video resolution/frame rate |
| 4K: 30 or 24 fps / Cine4K: 24 fps / Full HD 24, 30, 60 or 120 fps |
Audio recording format |
| AAC |
Microphone |
| Stereo |
Speaker |
| Mono |
Storage media |
| SD/SDHC/SDXC memory cards Recommended: UHS II memory cards |
ISO settings |
| Automatic, ISO 50, ISO 100, ISO 200, ISO 400, ISO 800, ISO 1600, ISO 3200, ISO 6400, ISO 12500, ISO 25000, ISO 50000 |
White balance |
| Automatic, presets for: daylight, cloudy, shade, incandescent, electronic flash, grey card, manual color temperature selection |
Color spaces |
| sRGB / Adobe RGB / ECI RGB V.2.0 |
JPG settings |
| Standard, vivid, natural, monochrome, high-contrast monochrome, all with further settings for contrast, saturation and sharpness in 5 steps |
Focusing |
|
|
Working range |
| 30 cm to ∞, close focus distance 17cm in macro mode |
Settings |
| Automatic (autofocus) or manual focusing. Loupe function and edge highlighting (focus peaking) in four colors available as focusing aids in manual focusing mode |
Autofocus modes |
| AFS (shutter release only after successful focusing), AFC (shutter release possible at any time), AF setting can be saved |
Autofocus metering modes |
| Single field (movable metering point), multi-field (49 fields), face recognition, subject tracking, optional setting/shutter release by touching the monitor screen |
Exposure modes |
| Program AE, aperture priority, shutter speed priority and manual setting |
Scene modes |
| Automatic, sport, portrait, landscape, night portrait, snow/beach, fireworks, candlelight, sunset, digiscoping, miniature effect, panorama and HDR |
Exposure metering modes |
| Multi-segment, center-weighted, spot |
Exposure compensation |
| ± 3 EV in 1/3-EV increments |
Automatic exposure bracketing |
| 3 or 5 exposures in steps of up to 3 EV, can be set in 1⁄3 EV increments |
Shutter type |
| Choice of mechanical, electronic or hybrid |
Shutter speeds |
| 60 s to 1⁄2000 s with mechanical shutter, 1 s to 1⁄40000 s with electronic shutter, in 1/3 increments, Flash synchronization up to 1⁄500 s, linear flash with all shutter speeds faster than 1⁄500 s (with HSS-capable SCA 3002 flash units). |
Continuous shooting |
| Choice of 10/5/3 fps (H/M/L) |
Self-timer delay |
| 2 or 12 seconds |
OLED viewfinder Resolution |
| 1280 x 960 pixels x 3 colors (= 3.68 megapixels). Viewfinder image: approx. 100%, aspect ratio: 4:3, eye-relief: 21 mm. Adjustable between -4 and +3 diopters, with eye-sensor for switching between viewfinder and monitor screen |
Monitor screen |
| 3" TFT LCD monitor screen with approx. 1,040,000 image dots, touch control capability |
WLAN |
| IEEE 802.11b/g/n compliant (standard WLAN protocol), channels 1-11, encryption method: WLAN-compatible WPA™/WPA2™ encryption; access mode: infrastructure mode |
Bluetooth |
| Bluetooth LE |
Power supply |
| Leica BP-SCL4 lithium-ion battery, rated voltage: 7.2V, capacity: 1860 mAh |
Charger |
| Rated voltage 8.4 V; capacity at least 1860 mAh (according to CIPA standard): ca. 400 exposures; charging time: approx. 180 min.; battery charger: 100–240 V, 50/60 Hz, 0.25 A, with adapters |
Exposures per battery charge |
| Approx. 370 |
Body |
| Robust, lightweight magnesium alloy construction |
Lens filter thread |
| E49 (49mm) |
Tripod attachment |
| A 1/4 DIN 4503 (1/4" thread). |
Dimensions (W x H x D) |
| 130 mm x 80 mm x 91.9 mm |
Weight |
| 718 g / 637 g (with / without battery) |
Package includes |
| Camera, carrying strap, lens hood, lens cap, accessory shoe cover, battery charger, mains power cable (EU, US, local power cable), USB cable |
Software |
| Leica FOTOS App |