Công ty tài chính | ACS VIỆT NAM |
HOME CREDIT |
HD SÀI GÒN |
Trả trước |
87,300,001₫
|
87,300,001₫
|
87,300,001₫
|
Số tháng trả góp | 6 tháng | 6 tháng | 6 tháng |
Còn lại | 785,699,979₫ | 785,699,979₫ | 785,699,979₫ |
Giấy tờ cần có |
CMND + Hộ khẩu + Hóa đơn điện.
|
CMND + Bằng lái xe / hộ khẩu.
|
CMND + Bằng lái xe.
|
Tổng tiền phải trả | |||
Góp hàng tháng | |||
Ghi chú | Trả góp với ACS Việt Nam. Phải chứng minh thu nhập. | Trả góp với HomeCredit. Giấy tờ cần có: CMND + Bằng lái xe / hộ khẩu | Trả góp với HD Sài Gòn. Giấy tờ cần có: CMND + Bằng lái xe. |
Máy Quay Chuyên Nghiệp Canon C700 FF
Thông Số Kỹ Thuật Của Máy Quay Canon C700:
- Cảm biến CMOS Full-frame 5.9K
- Hỗ trợ Anamorphic Lens
- Hỗ trợ quay định dạng RAW
- Hỗ trợ định dạng Canon XF-AVC và ProRes (không cần bộ ghi ngoài)
- Hỗ trợ thẻ Cfast và SD
- Tích hợp Canon Log 2 và 3
- Hỗ trợ không gian màu ACES
- Tích hợp Dual Pixel CMOS AF (chỉ ngàm EF mới hỗ trợ)
- Chip xử lý: Triple DIG!C DV 5 Image Processors
Cảm biến 5.9K Full-frame: Canon EOS C700 FF sử dụng cảm biến
CMOS Full-frame thế hệ mới (kích thước: 38.1 x20.1 mm). Điều này
giúp máy có thể quay được những đoạn phim với nhiều tỉ lệ khung
hình khác nhau, bao gồm cả định dạng DCI 17:9, trong khi đó vẫn
giữ chất lượng cao với độ nhiễu hình (noise) thấp nhất. Canon EOS
C700 FF có dải tương phản động
Cảm biến Hình ảnh | ||
Cảm biến | Cảm biến Full Frame CMOS (38.1 x20.1 mm) | |
Hệ thống | Bộ lọc màu sơ cấp RGB (tia Beyer) | |
Tổng Điểm ảnh trên mỗi cảm biến | Xấp xỉ 20.8 megapixels (6062 x 3432) | |
Điểm ảnh Hiệu quả trên mỗi cảm biến | 4096 x 2160 / 2048 x 1080: | Xấp xỉ 18.69MP |
3840 x 2160 / 1920 x 1080: | Xấp xỉ 17.52MP | |
Dải động | Canon Log 2 / Canon Log 3: 1600% (ISO 800 hoặc cao hơn) Có Canon Log / Dải động rộng: 800% (ISO 400 hoặc cao hơn) | |
Bộ xử lý Hình ảnh | ||
Loại | Triple DIGIC DV 5 | |
Ống kính | ||
Ngàm ống kính | Ngàm EF của Canon có chức năng Cinema Lock / Ngàm PL (Cooke / i Technology tương thích) tùy thuộc vào phiên bản Ống kính ngàm B4 qua phụ kiện chuyển ống kính (EF hoặc PL) | |
Hệ số Phóng đại của Ống kính (đối với ống kính ngàm EF, bao gồm Cinema Primes) | 4096 x 2160 hoặc 2048 x 1080: | Tiêu cự x xấp xỉ 1.0 |
3840 x 2160 hoặc 1920 x 1080: | Tiêu cự x xấp xỉ 1.06 | |
Chính sửa Ánh sáng Vùng ngoại vi | Có (tùy thuộc vào ống kính sử dụng) | |
Kính lọc ND | Lên đến 10 khẩu thông qua hệ thống kính lọc ND tích hợp | |
Điều chỉnh Lấy nét | Ngàm EF: | Qua ống kính, điều chỉnh không dây hoặc từ xa có dây (tùy thuộc vào ống kính sử dụng) |
Ngàm PL: | Chỉ áp dụng với ống kính Cine Servo | |
Vòng Iris | Thông qua thân máy, báng pin, điều chỉnh không dây hoặc điều chỉnh từ xa có dây Điều chỉnh 1/2 hoặc 1/3 khẩu hoặc điều chỉnh FINE Có thể duy trì số F bất biến trong quá trình phóng to | |
Hỗ trợ Cooke / I Technology | CÓ (chỉ áp dụng với ngàm PL) | |
Hỗ trợ Ống kính có tính tiệm biến | CÓ | |
Hệ thống Ổn định Hình ảnh | Tùy thuộc vào ống kính sử dụng | |
Ghi hình | ||
Tùy chọn Ghi hình dạng RAW | Hộ trợ Quay phim, CDX-36150: 5.9K raw 50P / 60P | |
Ghi hình Bên trong | Thẻ CFast 2.0™ x 2 đối với ghi hình XF-AVC hoặc ProRes, thẻ SD đối với ghi hình XF-AVC Proxy | |
Định dạng Ghi hình | Canon RAW .RMF, XF-AVC Intra, XF-AVC Long GOP. XF-AVC Proxy ProRes, Apple Quick File Format 4444XQ / 4444 / 422HQ / 422 |